Ý nghĩa của từ Nhiên liệu là gì:
Nhiên liệu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ Nhiên liệu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Nhiên liệu mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

Nhiên liệu


Nh. Chất đốt : Than Hồng Gai là một nhiên liệu tốt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

Nhiên liệu


Nh. Chất đốt : Than Hồng Gai là một nhiên liệu tốt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhiên liệu". Những từ có chứa "nhiên liệu": . nhiên liệu tự nhiên liệu pháp. Những từ có chứa "nhiên liệu" [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

Nhiên liệu


– Nhiên liệu mà động cơ của một con tàu tiêu thụ; các khoang hoặc két trong một con tàu để dự trữ nhiên liệu.
Nguồn: vinalines-shipping.com (offline)

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

Nhiên liệu


indhana (trung), edha (nam)
Nguồn: phathoc.net

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

Nhiên liệu


Nhiên liệu là vật chất được sử dụng để giải phóng năng lượng khi cấu trúc vật lý hoặc hóa học bị thay đổi. Nhiên liệu giải phóng năng lượng thông qua quá trình hóa học như cháy hoặc quá trình vật lý, [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

2 Thumbs up   3 Thumbs down

Nhiên liệu


: ''Than.'' | : ''Hồng.'' | : ''Gai là một '''nhiên liệu''' tốt.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

7

1 Thumbs up   2 Thumbs down

Nhiên liệu


chất đốt cung cấp nhiên liệu cho nhà máy thiếu nhiên liệu
Nguồn: tratu.soha.vn





<< BUNKERS CERTIFICATE OF INSPECTION >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa